骊姬之乱 lí jī zhī luàn
volume volume

Từ hán việt: 【li cơ chi loạn】

Đọc nhanh: 骊姬之乱 (li cơ chi loạn). Ý nghĩa là: Li Ji Nổi loạn vào năm 657-651 trước Công nguyên, nơi người thiếp Li Ji cố gắng lên ngôi cho con trai mình nhưng cuối cùng đã bị đánh bại bởi Công tước Wen của Jin 晉文公 | 晋文公.

Ý Nghĩa của "骊姬之乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骊姬之乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Li Ji Nổi loạn vào năm 657-651 trước Công nguyên, nơi người thiếp Li Ji cố gắng lên ngôi cho con trai mình nhưng cuối cùng đã bị đánh bại bởi Công tước Wen của Jin 晉文公 | 晋文公

Li Ji Rebellion in 657-651 BC, where concubine Li Ji tried to throne her son but was eventually defeated by Duke Wen of Jin 晉文公|晋文公 [Jin4 Wén gōng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骊姬之乱

  • volume volume

    - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • volume volume

    - 一偏之论 yīpiānzhīlùn

    - lời bàn thiên lệch

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 离开 líkāi le

    - Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • volume volume

    - 黄泉之下 huángquánzhīxià

    - dưới suối vàng

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一一丨丨フ一丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VSLL (女尸中中)
    • Bảng mã:U+59EC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMMBB (弓一一月月)
    • Bảng mã:U+9A8A
    • Tần suất sử dụng:Thấp