Đọc nhanh: 三茶六饭 (tam trà lục phạn). Ý nghĩa là: (văn học) cung cấp ba loại trà và sáu món ăn khác nhau, cực kỳ chu đáo với khách (thành ngữ).
三茶六饭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cung cấp ba loại trà và sáu món ăn khác nhau
lit. to offer three kinds of tea and six different dishes
✪ 2. cực kỳ chu đáo với khách (thành ngữ)
to be extremely considerate towards guests (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三茶六饭
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
六›
茶›
饭›