Đọc nhanh: 三级火箭 (tam cấp hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa ba tầng.
三级火箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa ba tầng
三级火箭,是固体火箭。现代火箭的动力一般采用三级推进模式,所以形象的被人们称为三级火箭,三级火箭可以增加动力摆脱地球引力。火箭多采用固液混合型三级火箭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三级火箭
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
火›
箭›
级›