Đọc nhanh: 三秋 (tam thu). Ý nghĩa là: tam thu (thu hoạch mùa thu, cày đất mùa thu, gieo trồng mùa thu), ba tháng mùa thu; tháng 9 âm lịch, ba năm; ba thu. Ví dụ : - 一日不见,如隔三秋。 một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
三秋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tam thu (thu hoạch mùa thu, cày đất mùa thu, gieo trồng mùa thu)
秋收、秋耕和秋播的统称
✪ 2. ba tháng mùa thu; tháng 9 âm lịch
指秋季的三个月,或农历九月
✪ 3. ba năm; ba thu
指三年
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三秋
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
秋›