Đọc nhanh: 三权分立 (tam quyền phân lập). Ý nghĩa là: tam quyền phân lập (chia chính quyền của quốc gia thành: lập pháp, tư pháp và hành pháp).
三权分立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam quyền phân lập (chia chính quyền của quốc gia thành: lập pháp, tư pháp và hành pháp)
法国学者孟德斯鸠着法意一书,根据英国政治的习惯,发明三权独立的学说,主张将国家的治权,分成立法、司法、行政三权,各 自独立,互相制衡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三权分立
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他 已经 有 三分 醉意 了
- anh ấy đã ngà ngà say rồi.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
分›
权›
立›