Đọc nhanh: 春秋三传 (xuân thu tam truyền). Ý nghĩa là: Ba bài bình luận về niên hiệu Xuân Thu 春秋 , bao gồm niên hiệu của ông Gongyang 公羊傳 | 公羊传 , biên niên sử của ông Guliang 穀梁傳 | 谷梁传 và niên hiệu của ông Zuo hoặc Zuo Zhuan 左傳 | 左传.
春秋三传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba bài bình luận về niên hiệu Xuân Thu 春秋 , bao gồm niên hiệu của ông Gongyang 公羊傳 | 公羊传 , biên niên sử của ông Guliang 穀梁傳 | 谷梁传 và niên hiệu của ông Zuo hoặc Zuo Zhuan 左傳 | 左传
Three Commentaries on the Spring and Autumn Annals 春秋 [Chūn qiū], including Mr Gongyang's annals 公羊傳|公羊传 [Gōng yáng Zhuàn], Mr Guliang's annals 穀梁傳|谷梁传 [Gu3 liáng Zhuàn] and Mr Zuo's annals or Zuo Zhuan 左傳|左传 [Zuǒ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋三传
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
传›
春›
秋›