三次元 sāncì yuán
volume volume

Từ hán việt: 【tam thứ nguyên】

Đọc nhanh: 三次元 (tam thứ nguyên). Ý nghĩa là: thế giới thực (xem 二次 ), ba chiều. Ví dụ : - 我擅长的领域在三次元世界 Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.

Ý Nghĩa của "三次元" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三次元 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thế giới thực (xem 二次 元)

the real world (cf. 二次元 [èr cì yuán])

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng de 领域 lǐngyù zài 三次 sāncì yuán 世界 shìjiè

    - Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.

✪ 2. ba chiều

three-dimensional

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三次元

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 三次 sāncì

    - Ba lần trong một tuần.

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng de 领域 lǐngyù zài 三次 sāncì yuán 世界 shìjiè

    - Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 三番五次 sānfānwǔcì 地问 dìwèn

    - Anh ấy hỏi đi hỏi lại nhiều lần.

  • volume volume

    - 三番五次 sānfānwǔcì 警告 jǐnggào le

    - Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 坚持 jiānchí 训练 xùnliàn 三次 sāncì

    - Anh ấy tập luyện ba lần một tuần.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao