Đọc nhanh: 乾嘉三大家 (can gia tam đại gia). Ý nghĩa là: Ba nhà thơ lớn thời Càn Long và Gia Khánh (1735-1820), đó là: Yuan Mei 袁枚, Jiang Shiquan 蔣士 銓 | 蒋士 铨 và Zhao Yi 趙翼 | 赵翼.
乾嘉三大家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba nhà thơ lớn thời Càn Long và Gia Khánh (1735-1820), đó là: Yuan Mei 袁枚, Jiang Shiquan 蔣士 銓 | 蒋士 铨 và Zhao Yi 趙翼 | 赵翼
Three great poets of the Qianlong and Jiaqing era (1735-1820), namely: Yuan Mei 袁枚, Jiang Shiquan 蔣士銓|蒋士铨 and Zhao Yi 趙翼|赵翼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾嘉三大家
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 大家 打 了 三只 灯笼
- Mọi người đã thắp ba cái đèn lồng.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
乾›
嘉›
大›
家›