Đọc nhanh: 三多 (tam đa). Ý nghĩa là: Ba thứ nhiều; dùng trong lời chúc tụng của người Trung Quốc; gồm đa phúc 多福; đa thọ 多壽 và đa nam tử 多男子..
三多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba thứ nhiều; dùng trong lời chúc tụng của người Trung Quốc; gồm đa phúc 多福; đa thọ 多壽 và đa nam tử 多男子.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三多
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 我 家养 很多 三文鱼
- Nhà tôi nuôi rất nhiều cá hồi.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
多›