Đọc nhanh: 三岛 (tam đảo). Ý nghĩa là: Chỉ ba hòn núi ở biển Bột Hải 渤海; tương truyền là nơi thần tiên ở; gồm Bồng Lai 蓬萊; Phương Trượng 方丈 và Doanh Châu 瀛洲. Cũng chỉ cảnh tiên. Chỉ Nhật Bổn 日本. ◇Thu Cẩn 秋瑾: Thi tứ nhất phàm hải không khoát; Mộng hồn Tam Đảo nguyệt linh lung 詩思一帆海空闊; 夢魂三島月玲瓏 (Nhật nhân Thạch Tỉnh Quân tác họa 日人石井君索和)..
三岛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ ba hòn núi ở biển Bột Hải 渤海; tương truyền là nơi thần tiên ở; gồm Bồng Lai 蓬萊; Phương Trượng 方丈 và Doanh Châu 瀛洲. Cũng chỉ cảnh tiên. Chỉ Nhật Bổn 日本. ◇Thu Cẩn 秋瑾: Thi tứ nhất phàm hải không khoát; Mộng hồn Tam Đảo nguyệt linh lung 詩思一帆海空闊; 夢魂三島月玲瓏 (Nhật nhân Thạch Tỉnh Quân tác họa 日人石井君索和).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三岛
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 这个 岛 的 纬度 是 北纬 三十度
- Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
岛›