Đọc nhanh: 三垒手 (tam luỹ thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ đánh thành 3.
三垒手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ đánh thành 3
三垒手:棒球运动员位置名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三垒手
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 我 有 三块 手表
- Tôi có ba chiếc đồng hồ.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 昨天 刚 动手 挖 , 没有 三天 不得 完
- Hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
垒›
手›