Đọc nhanh: 三叉神经 (tam xoa thần kinh). Ý nghĩa là: đôi thần kinh não thứ năm; thần kinh tam giác; đôi thần kinh não thứ 5.
三叉神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đôi thần kinh não thứ năm; thần kinh tam giác; đôi thần kinh não thứ 5
第五对脑神经,从脑桥发出,每侧分三支,分布在眼、上颌、下颌等部位主要管颜面、牙齿、角膜、鼻腔、口唇、大部分头皮和脑膜的感觉,此外还管咀嚼肌的运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叉神经
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 已经 失踪 三天 了
- Anh ấy đã mất tích ba ngày rồi.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
叉›
神›
经›