Đọc nhanh: 三十六字母 (tam thập lục tự mẫu). Ý nghĩa là: Ba mươi sáu phụ âm đầu của lý thuyết ngữ âm bài hát.
三十六字母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba mươi sáu phụ âm đầu của lý thuyết ngữ âm bài hát
thirty six initial consonants of Song phonetic theory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十六字母
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
六›
十›
字›
母›