三伏天 sān fútiān
volume volume

Từ hán việt: 【tam phục thiên】

Đọc nhanh: 三伏天 (tam phục thiên). Ý nghĩa là: ba thời kỳ hình thành thời kỳ nóng nhất của mùa hè, từ giữa tháng 7 đến giữa tháng 8, đó là: 初伏 (giữa tháng 7), 中伏 (cuối tháng 7 đến đầu tháng 8), 末伏 (giữa tháng 8).

Ý Nghĩa của "三伏天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三伏天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba thời kỳ hình thành thời kỳ nóng nhất của mùa hè, từ giữa tháng 7 đến giữa tháng 8, đó là: 初伏 (giữa tháng 7), 中伏 (cuối tháng 7 đến đầu tháng 8), 末伏 (giữa tháng 8)

three periods forming the hottest periods of summer, from mid-July to mid-August, namely: 初伏 (mid-July), 中伏 (late July to early August), 末伏 (mid-August)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三伏天

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 路程 lùchéng

    - ba ngày đường.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 三伏天 sānfútiān hěn

    - Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.

  • volume volume

    - 三伏天 sānfútiān

    - tam phục thiên

  • volume volume

    - 三伏天 sānfútiān

    - tiết tam phục

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le 三天 sāntiān

    - Mưa ba ngày liên tiếp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao