Đọc nhanh: 三代同堂 (tam đại đồng đường). Ý nghĩa là: ba thế hệ dưới một mái nhà.
三代同堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba thế hệ dưới một mái nhà
three generations under one roof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三代同堂
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 公司 代表 签署 了 合同
- Đại diện công ty đã ký hợp đồng.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
代›
同›
堂›