Đọc nhanh: 同堂 (đồng đường). Ý nghĩa là: sống chung dưới một mái nhà (thuộc các thế hệ khác nhau).
同堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống chung dưới một mái nhà (thuộc các thế hệ khác nhau)
to live under the same roof (of different generations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同堂
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 这家 药铺 和 城里 同仁堂 药铺 是 一事
- hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
堂›