Đọc nhanh: 三代七族 (tam đại thất tộc). Ý nghĩa là: ba đời bảy họ.
三代七族 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba đời bảy họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三代七族
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
三›
代›
族›