Đọc nhanh: 三亲六眷 (tam thân lục quyến). Ý nghĩa là: ba đời bảy họ.
三亲六眷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba đời bảy họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三亲六眷
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 她 为 父亲 守孝 三年
- Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
亲›
六›
眷›