Đọc nhanh: 三亲 (tam thân). Ý nghĩa là: tam thân (vợ chồng, cha con, anh em, hoặc họ cha, họ mẹ và họ vợ).
三亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam thân (vợ chồng, cha con, anh em, hoặc họ cha, họ mẹ và họ vợ)
夫妇、父子、兄弟,亦可指父族、母族、妻族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三亲
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 她 为 父亲 守孝 三年
- Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 父亲 故去 快 三年 了
- cha mất gần 3 năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
亲›