Đọc nhanh: 三亲六故 (tam thân lục cố). Ý nghĩa là: bạn bè và người thân cũ.
三亲六故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn bè và người thân cũ
old friends and relatives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三亲六故
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 父亲 故去 快 三年 了
- cha mất gần 3 năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
亲›
六›
故›