Đọc nhanh: 三不知 (tam bất tri). Ý nghĩa là: không biết gì về phần đầu, phần giữa hay phần cuối, không biết gì cả.
三不知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết gì về phần đầu, phần giữa hay phần cuối
to know nothing about the beginning, the middle or the end
✪ 2. không biết gì cả
to know nothing at all
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三不知
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
知›