Đọc nhanh: 万般 (vạn ban). Ý nghĩa là: tất cả; mọi loại; hết thảy, cực kì; hết sức; rất. Ví dụ : - 万般无奈。 cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
万般 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; mọi loại; hết thảy
各种各样
✪ 2. cực kì; hết sức; rất
极其;非常
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万般
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
般›