Đọc nhanh: 全能 (toàn năng). Ý nghĩa là: toàn năng. Ví dụ : - 全能运动员。 vận động viên toàn năng.
全能 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn năng
在一定范围内样样都行
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全能
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 小孩子 骂人 是 完全 不能 接受 的
- Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
能›