Đọc nhanh: 万年历 (vạn niên lịch). Ý nghĩa là: lịch vạn niên; lịch thế kỷ.
万年历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch vạn niên; lịch thế kỷ
包括若干年或适用于若干年的历书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万年历
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 亿万斯年
- hàng triệu triệu năm
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 历年来 成绩 很 出色
- Trong những năm qua, thành tích rất xuất sắc.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
历›
年›