万有 wàn yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【vạn hữu】

Đọc nhanh: 万有 (vạn hữu). Ý nghĩa là: phổ quát.

Ý Nghĩa của "万有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

万有 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phổ quát

universal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万有

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 万元 wànyuán qián

    - Trong nhà có vạn tệ.

  • volume volume

    - 柴达木盆地 cháidámùpéndì 拥有 yōngyǒu 二十二 èrshíèr 万平方公里 wànpíngfānggōnglǐ de 面积 miànjī

    - thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 万里无云 wànlǐwúyún 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 雨意 yǔyì

    - trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.

  • volume volume

    - 未必 wèibì 光芒万丈 guāngmángwànzhàng dàn 始终 shǐzhōng 温暖 wēnnuǎn 有光 yǒuguāng

    - Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao