Đọc nhanh: 万丈高楼平地起 (vạn trượng cao lâu bình địa khởi). Ý nghĩa là: những cây sồi lớn từ những quả sồi nhỏ mọc lên, những tòa nhà cao chót vót được xây lên từ mặt đất (thành ngữ).
万丈高楼平地起 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những cây sồi lớn từ những quả sồi nhỏ mọc lên
great oaks from little acorns grow
✪ 2. những tòa nhà cao chót vót được xây lên từ mặt đất (thành ngữ)
towering buildings are built up from the ground (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万丈高楼平地起
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 工程队 把 旧楼 夷 为了 平地
- Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
丈›
地›
平›
楼›
起›
高›