一旦 yīdàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đán】

Đọc nhanh: 一旦 (nhất đán). Ý nghĩa là: một ngày; chốc lát, bỗng nhiên; bỗng dưng (dùng với việc đã xảy ra rồi, bỗng nhiên có một ngày), một khi; nếu mà; hễ mà; nhỡ mà (dùng cho việc chưa xảy ra). Ví dụ : - 一旦就把工作完成了。 Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.. - 一旦事情变化很快。 Trong một ngày đã hoàn thành công việc.. - 他一旦就学会了游泳。 Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.

Ý Nghĩa của "一旦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

一旦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một ngày; chốc lát

一天之间 (形容时间短)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一旦 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỗng nhiên; bỗng dưng (dùng với việc đã xảy ra rồi, bỗng nhiên có một ngày)

用于已然; 表示''忽然有一天''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 一旦 yídàn lái zhǎo

    - Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn shuō hěn xiǎng

    - Anh ấy bỗng nhiên nói rất nhớ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. một khi; nếu mà; hễ mà; nhỡ mà (dùng cho việc chưa xảy ra)

用于未然; 表示''要是有一天''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 决心 juéxīn 就要 jiùyào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一旦

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 无常 wúcháng

    - một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn shuō hěn xiǎng

    - Anh ấy bỗng nhiên nói rất nhớ tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 一旦 yídàn lái zhǎo

    - Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AM (日一)
    • Bảng mã:U+65E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao