Đọc nhanh: 七七 (thất thất). Ý nghĩa là: cúng thất tuần; cúng 49 ngày. Ví dụ : - 七七芦沟桥事变。 biến cố Lư Câu Kiều. - 七七事变。 biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
七七 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng thất tuần; cúng 49 ngày
旧时人死后每期天祭奠一次,最后一次是第四十九天,叫七七也叫尽七、满期、断七
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七七
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 七律
- Thất luật.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›