Đọc nhanh: 一面儿 (nhất diện nhi). Ý nghĩa là: một mặt.
一面儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面儿
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
面›