Đọc nhanh: 耐烧 (nại thiếu). Ý nghĩa là: đượm.
耐烧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đượm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐烧
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
耐›