Đọc nhanh: 一零儿 (nhất linh nhi). Ý nghĩa là: phần dư; số lẻ. Ví dụ : - 我知道的这一点儿,连人家的一零儿也比不上啊。 điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
一零儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần dư; số lẻ
零头
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一零儿
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
零›