Đọc nhanh: 一溜风 (nhất lựu phong). Ý nghĩa là: vụt đi; nhanh như chớp. Ví dụ : - 他一溜风地从山上跑下来。 anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
一溜风 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụt đi; nhanh như chớp
形容跑得很快
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一溜风
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
溜›
风›