三反 sān fǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tam phản】

Đọc nhanh: 三反 (tam phản). Ý nghĩa là: Chiến dịch "Ba chống" (chống tham nhũng, chống lãng phí, chống quan liêu), cuộc thanh trừng CHND Trung Hoa đầu năm 1951-52, tam phản.

Ý Nghĩa của "三反" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三反 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chiến dịch "Ba chống" (chống tham nhũng, chống lãng phí, chống quan liêu), cuộc thanh trừng CHND Trung Hoa đầu năm 1951-52

"Three Anti" campaign (anti-corruption, anti-waste, anti-bureaucracy), early PRC purge of 1951-52

✪ 2. tam phản

三件矛盾相反的行为

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三反

  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 三个 sāngè 苹果 píngguǒ 弟弟 dìdì chī le liǎ gěi 哥哥 gēge liú le 一个 yígè

    - Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 改来改去 gǎiláigǎiqù 反而 fǎnér gǎi 不三不四 bùsānbùsì de

    - bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả

  • volume volume

    - 一加 yījiā èr 等于 děngyú sān

    - Một cộng hai bằng ba.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 五个 wǔgè chī le liǎ chī le sān

    - Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.

  • volume volume

    - 一个 yígè 早市 zǎoshì yǒu 三千元 sānqiānyuán de 营业额 yíngyèé

    - bán buổi sáng được 3.000 đồng.

  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao