zhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chử】

Đọc nhanh: (chử). Ý nghĩa là: nấu; đun; luộc, Họ Chử. Ví dụ : - 肉没煮熟。 Thịt luộc chưa chín.. - 我妈妈在煮饭。 Mẹ tôi đang nấu cơm.. - 煮星 Chử Tinh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nấu; đun; luộc

把食物或其他东西放在有水的锅里烧

Ví dụ:
  • volume volume

    - ròu méi 煮熟 zhǔshóu

    - Thịt luộc chưa chín.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 煮饭 zhǔfàn

    - Mẹ tôi đang nấu cơm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Họ Chử

煮 (姓)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 煮星 zhǔxīng

    - Chử Tinh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 煮 + Tân ngữ

nấu/ luộc cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhǔ le 咖啡 kāfēi yào 不要 búyào lái 一杯 yībēi

    - Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?

  • volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen zhǔ 鸡蛋 jīdàn chī

    - Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.

✪ 2. 用 + Tân ngữ 1 + 煮 (+Tân ngữ 2)

dùng cái gì để nấu cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 面条 miàntiáo 不要 búyào yòng 这个 zhègè guō zhǔ

    - Đừng nấu mì trong nồi này.

  • volume

    - yòng 水煮 shuǐzhǔ 蔬菜 shūcài

    - Dùng nước để luộc rau.

✪ 3. 锅里 + 煮 + 着/了 + Tân ngữ

trong nồi đang nấu cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 锅里煮 guōlǐzhǔ zhe 鸡蛋 jīdàn 10 分钟 fēnzhōng 以后 yǐhòu 关火 guānhuǒ

    - Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.

  • volume

    - 锅里 guōlǐ zài zhǔ 什么 shénme

    - Trong nồi đang đun gì?

✪ 4. 煮 + Thời gian/ 好/ 熟/ 成...

nấu trong bao lâu/ xong/ chín/ thành...

Ví dụ:
  • volume

    - fàn hái méi zhǔ hǎo

    - Cơm chưa nấu xong.

  • volume

    - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

✪ 5. 煮 + 得/不 + 了/熟

nấu chín/ không chín; nấu được/ không được

Ví dụ:
  • volume

    - 这样 zhèyàng zhǔ 饺子 jiǎozi zhǔ shú ma

    - Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?

  • volume

    - 这个 zhègè guō zhǔ 不了 bùliǎo 米粥 mǐzhōu

    - Nồi này không nấu được cháo.

✪ 6. 煮 (一) 煮

đun/ hâm nóng/ hâm lại

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 包子 bāozi 拿回去 náhuíqu zhǔ zhǔ zài chī

    - Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.

  • volume

    - 这菜 zhècài zhǔ zhǔ 才能 cáinéng chī

    - Món ăn này phải hâm lại một chút mới ăn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài zhǔ 米饭 mǐfàn

    - Cô ấy đang nấu cơm.

  • volume volume

    - 大米 dàmǐ 可以 kěyǐ 煮成 zhǔchéng zhōu

    - Gạo có thể nấu thành cháo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 红枣 hóngzǎo 煮粥 zhǔzhōu

    - Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.

  • volume volume

    - huì 煮饭 zhǔfàn ma

    - Cô ấy có biết nấu cơm không?

  • volume volume

    - fàn hái méi zhǔ hǎo

    - Cơm chưa nấu xong.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài zhǔ 粽子 zòngzi

    - Mẹ đang nấu bánh chưng.

  • volume volume

    - guō 坐在 zuòzài 炉火 lúhuǒ shàng 煮汤 zhǔtāng

    - Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.

  • volume volume

    - yào 蔬菜 shūcài 煮熟 zhǔshóu 还是 háishì 生吃 shēngchī

    - Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JAF (十日火)
    • Bảng mã:U+716E
    • Tần suất sử dụng:Cao