Đọc nhanh: 一逞兽欲 (nhất sính thú dục). Ý nghĩa là: nhường chỗ cho ham muốn thú tính của một người.
一逞兽欲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường chỗ cho ham muốn thú tính của một người
to give way to one's beastly lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一逞兽欲
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 兽医 一会儿 就 到
- Bác sĩ thú y chút sẽ tới.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 她 的 食欲 最近 一直 很差
- Cô ấy dạo này chán ăn.
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
兽›
欲›
逞›