Đọc nhanh: 说来话长 (thuyết lai thoại trưởng). Ý nghĩa là: bắt đầu giải thích và đó là một câu chuyện dài (thành ngữ); phức tạp và không dễ diễn đạt ngắn gọn.
说来话长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu giải thích và đó là một câu chuyện dài (thành ngữ); phức tạp và không dễ diễn đạt ngắn gọn
start explaining and it's a long story (idiom); complicated and not easy to express succinctly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说来话长
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 他 是 个 老诚 孩子 , 从来不 说 谎话
- nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
话›
说›
长›