Đọc nhanh: 清洁员 (thanh khiết viên). Ý nghĩa là: Lao công; người dọn dẹp vệ sinh. Ví dụ : - 他在学校做清洁员 Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
清洁员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lao công; người dọn dẹp vệ sinh
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁员
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 他 在 清洁 窗户
- Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.
- 厨师 注意 清洁 以 避免 细菌
- Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
洁›
清›