一肚子坏水 yī dù zǐ huài shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đỗ tử hoại thuỷ】

Đọc nhanh: 一肚子坏水 (nhất đỗ tử hoại thuỷ). Ý nghĩa là: chỉ người lòng dạ xấu xa; lắm mưu nhiều kế (nghĩa xấu). Ví dụ : - 除了一肚子坏水什么也不是。 Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.

Ý Nghĩa của "一肚子坏水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一肚子坏水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ người lòng dạ xấu xa; lắm mưu nhiều kế (nghĩa xấu)

形容人心眼很坏,坏主意多。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 除了 chúle 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ 什么 shénme 不是 búshì

    - Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一肚子坏水

  • volume volume

    - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng 还有 háiyǒu 一杯 yībēi shuǐ

    - Trên bàn còn một cốc nước.

  • volume volume

    - 除了 chúle 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ 什么 shénme 不是 búshì

    - Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.

  • volume volume

    - zài 诉苦会 sùkǔhuì shàng 一肚子 yīdǔzi de 苦水 kǔshuǐ dōu 倾倒 qīngdǎo 出来 chūlái le

    - trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.

  • volume volume

    - zhe 一个 yígè 水果 shuǐguǒ 盒子 hézi

    - Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.

  • volume volume

    - 沙子 shāzi 水泥 shuǐní 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.

  • - 肚子疼 dǔziténg hěn 厉害 lìhai 可能 kěnéng shì chī 坏东西 huàidōngxī le

    - Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao