Đọc nhanh: 照方子抓药 (chiếu phương tử trảo dược). Ý nghĩa là: Bốc thuốc theo đơn.
照方子抓药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốc thuốc theo đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照方子抓药
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
抓›
方›
照›
药›