Đọc nhanh: 一线之隔 (nhất tuyến chi cách). Ý nghĩa là: một sự phân biệt tốt, một dòng tốt. Ví dụ : - 真假只有一线之隔 Đó là một dòng tốt.
一线之隔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một sự phân biệt tốt
a fine distinction
✪ 2. một dòng tốt
a fine line
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一线之隔
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
线›
隔›