Đọc nhanh: 蜂房 (phong phòng). Ý nghĩa là: buồng ong; vú bò (lỗ của tổ ong, nơi ong chúa đẻ trứng). Ví dụ : - 这个淘气的男孩因为捣毁了蜂房而被蜜蜂追赶。 Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
蜂房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng ong; vú bò (lỗ của tổ ong, nơi ong chúa đẻ trứng)
蜜蜂用分泌的蜂蜡造成的六角形的巢,是蜜蜂产卵和储藏蜂蜜的地方
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂房
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 房中 的 蜜蜂 很 勤奋
- Những con ong trong tổ rất chăm chỉ.
- 蜜蜂 在 房里 工作 很 忙
- Ong mật làm việc rất bận rộn trong tổ.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
蜂›