一点水一个泡 yīdiǎn shuǐ yīgè pào
volume volume

Từ hán việt: 【nhất điểm thuỷ nhất cá phao】

Đọc nhanh: 一点水一个泡 (nhất điểm thuỷ nhất cá phao). Ý nghĩa là: trung thực và đáng tin cậy (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "一点水一个泡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一点水一个泡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung thực và đáng tin cậy (thành ngữ)

honest and trustworthy (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一点水一个泡

  • volume volume

    - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • volume volume

    - jiǎng de 这个 zhègè 笑话 xiàohua 一点 yìdiǎn 不好 bùhǎo xiào

    - Câu chuyện cười mà anh ta kể không buồn cười chút nào.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • volume volume

    - le lìng 一个 yígè 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.

  • volume volume

    - zài zhǐ 上点 shàngdiǎn le 一些 yīxiē shuǐ

    - Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.

  • volume volume

    - zhe 一个 yígè 水果 shuǐguǒ 盒子 hézi

    - Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

  • volume volume

    - 目送 mùsòng zhe 列车 lièchē 驶去 shǐqù 直到 zhídào 它成 tāchéng le 远方 yuǎnfāng de 一个 yígè 小黑点 xiǎohēidiǎn

    - Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao