Đọc nhanh: 一点水一个泡 (nhất điểm thuỷ nhất cá phao). Ý nghĩa là: trung thực và đáng tin cậy (thành ngữ).
一点水一个泡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thực và đáng tin cậy (thành ngữ)
honest and trustworthy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一点水一个泡
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 讲 的 这个 笑话 一点 也 不好 笑
- Câu chuyện cười mà anh ta kể không buồn cười chút nào.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 去 了 另 一个 地点
- Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
水›
泡›
点›