Đọc nhanh: 存有 (tồn hữu). Ý nghĩa là: còn có thực sự; đã có. Ví dụ : - 我当初对你存有疑心,实感抱歉。 Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
存有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn có thực sự; đã có
(1) 在早期希腊哲学中,存有与改变相对:存有是不变的,因为完满的事物 (存有物) 只能变坏,不能变得更好。然而世界却的确在变,因此,世界只含某种程度的存有 (或不完满的存有) 。柏拉图 (Plato, 427-347) 不变的观念就是最真实的实体,事物的完美模式。在亚里斯多德 (Aristotle, 384-322) 哲学中,存有却是已经实现的潜能。绝对存有自身,就是那完全实现它所有的潜能者,也是「不动的主动者」,它就是神。
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存有
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 他 有 存款
- Anh ấy có khoản tiết kiệm.
- 冰箱 里 存有 很多 冰
- Có rất nhiều đá trong tủ lạnh.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
有›