走错 zǒu cuò
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu thác】

Đọc nhanh: 走错 (tẩu thác). Ý nghĩa là: đi sai đường, đi sai đường (đường, lối ra, v.v.).

Ý Nghĩa của "走错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi sai đường

to go the wrong way

✪ 2. đi sai đường (đường, lối ra, v.v.)

to take the wrong (road, exit etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走错

  • volume volume

    - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn zài 西边 xībiān zǒu cuò le

    - Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.

  • volume volume

    - 这一着 zhèyīzhāo ér zǒu cuò jiù 变成 biànchéng 后手 hòushǒu le

    - đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

  • volume volume

    - zhè 像是 xiàngshì 李庄 lǐzhuāng de dào ér gǎn shì zǒu cuò le ba

    - đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?

  • volume volume

    - zǒu cuò le 一步棋 yībùqí

    - Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.

  • volume volume

    - 出口 chūkǒu zài 左边 zuǒbian 不要 búyào 走错 zǒucuò le

    - Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.

  • volume

    - 我们 wǒmen zǒu de 方向 fāngxiàng 好像 hǎoxiàng cuò le

    - Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le 路口 lùkǒu

    - Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao