Đọc nhanh: 走错 (tẩu thác). Ý nghĩa là: đi sai đường, đi sai đường (đường, lối ra, v.v.).
走错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi sai đường
to go the wrong way
✪ 2. đi sai đường (đường, lối ra, v.v.)
to take the wrong (road, exit etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走错
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
- 出口 在 左边 , 不要 走错 了
- Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.
- 我们 走 的 方向 好像 错 了
- Hướng chúng ta đi hình như nhầm rồi.
- 我们 走错 了 路口
- Chúng tôi đi nhầm giao lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
错›