Đọc nhanh: 一次性手套 (nhất thứ tính thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay dùng một lần (Mỹ phẩm gia dụng).
一次性手套 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găng tay dùng một lần (Mỹ phẩm gia dụng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次性手套
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 这个 吸管 是 一次性 的
- Cái ống hút này dùng một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
套›
性›
手›
次›