Đọc nhanh: 一等 (nhất đẳng). Ý nghĩa là: lớp học đầu tiên, điểm A, nhất đẳng. Ví dụ : - 一减一等于零。 Một trừ một bằng không.. - 李先生学识渊博,加人一等。 Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
✪ 1. lớp học đầu tiên
first class
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
✪ 2. điểm A
grade A
✪ 3. nhất đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一等
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
等›