Đọc nhanh: 一更 (nhất canh). Ý nghĩa là: đầu tiên trong năm khoảng thời gian xem đêm 19: 00-21: 00 (cũ).
一更 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên trong năm khoảng thời gian xem đêm 19: 00-21: 00 (cũ)
first of the five night watch periods 19:00-21:00 (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一更
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
更›