Đọc nhanh: 一笑千金 (nhất tiếu thiên kim). Ý nghĩa là: Một tiếng cười của người đẹp đáng giá nghìn vàng. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: Tái cố liên thành dị; Nhất tiếu thiên kim mãi 再顧連城易; 一笑千金買 (Vịnh sủng cơ 詠寵姬)..
一笑千金 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tiếng cười của người đẹp đáng giá nghìn vàng. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: Tái cố liên thành dị; Nhất tiếu thiên kim mãi 再顧連城易; 一笑千金買 (Vịnh sủng cơ 詠寵姬).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笑千金
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
笑›
金›