Đọc nhanh: 一出 (nhất xích). Ý nghĩa là: Hết một tấn tuồng gọi là nhất xích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.. Ví dụ : - 这是一出新排的京戏。 đây là vở kinh kịch mới dàn dựng.. - 刚一出门就摔了一跤,该着我倒霉。 vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.. - 警察一出动,小偷闻风丧胆,落荒而逃。 Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
一出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hết một tấn tuồng gọi là nhất xích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
- 这 是 一 出新 排 的 京戏
- đây là vở kinh kịch mới dàn dựng.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
出›