Đọc nhanh: 一带而过 (nhất đới nhi quá). Ý nghĩa là: trượt băng xung quanh, tiết kiệm, bỏ qua.
一带而过 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trượt băng xung quanh
to skate around
✪ 2. tiết kiệm
to skimp
✪ 3. bỏ qua
to skip over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一带而过
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 我 需要 的 不过 是 一件 样品 而已
- Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 这 一带 我熟 得 很 , 哪 块儿 都 去过
- vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
带›
而›
过›